Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 929  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0885392498000244

đội nghiên cứu : Callaghan - School of Pharmacy and Medical Sciences
Các tác giả : Wilson KM, Schneider JJ, Ravenscroft PJ.
Tiêu đề : Stability of midazolam and fentanyl in infusion solutions.
Tài liệu trích dẫn : J Pain Symptom Manage ; 16: 52-58. 1998

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 95% so với nồng độ ban đầu
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH Mất nước do bay hơi 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmFentanyl citrate Thuốc giảm đau
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 13 & 34 µg/ml 22°C Không rõ
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 13 & 34 µg/ml 38°C Không rõ
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 13 & 34 µg/ml 5°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Tương thích 13 & 38 µg/ml + Dạng tiêmMidazolam hydrochloride 0,66 & 0,9 mg/ml + NaCl 0,9%
Dạng tiêmMidazolam hydrochloride Thuốc giải lo âu
Tương thích 0,66 & 0,9 mg/ml + Dạng tiêmFentanyl citrate 13 & 38 µg/ml + NaCl 0,9%
Độ ổn định khi trộn lẫn
ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 22°C Không rõ
Dạng tiêm Midazolam hydrochloride 0,66 & 0,9 mg/ml
Dạng tiêm Fentanyl citrate 13 & 38 µg/ml
7 Ngày
ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 38°C Không rõ
Dạng tiêm Midazolam hydrochloride 0,66 & 0,9 mg/ml
Dạng tiêm Fentanyl citrate 13 & 38 µg/ml
4 Ngày
ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 5°C Tránh ánh sáng
Dạng tiêm Midazolam hydrochloride 0,66 & 0,9 mg/ml
Dạng tiêm Fentanyl citrate 13 & 38 µg/ml
7 Ngày

  Mentions Légales