Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 5  
Loại : Tạp chí

đội nghiên cứu : Oklaoma City - University of Oklahoma Health Sciences Center, College of Pharmacy
Các tác giả : Stiles ML, Allen LV Jr, Prince SJ.
Tiêu đề : Stability of deferoxamine mesylate, floxuridine, fluorouracil, hydromorphone hydrochloride, lorazepam, and midazolam hydrochloride in polypropylene infusion-pump syringes.
Tài liệu trích dẫn : Am J Health-Syst Pharm ; 53: 1583-1588. 1996

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 95% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Các nhận xét : 
Không có kiểm soát về trực quan

Danh sách các chất
Dạng tiêmDeferoxamine mesylate Chelat
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm 250 mg/ml 30°C Không rõ
14 Ngày
Dạng tiêmFloxuridine thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 1 mg/ml 30°C Không rõ
21 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 50 mg/ml 30°C Không rõ
21 Ngày
Dạng tiêmFluorouracil thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Không 50 mg/ml 30°C Không rõ
21 Ngày
Dạng tiêmHydromorphone hydrochloride Thuốc giảm đau
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 0,1 mg/ml 30°C Không rõ
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Không 10 mg/ml 30°C Không rõ
30 Ngày
Dạng tiêmMidazolam hydrochloride Thuốc giải lo âu
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 2 mg/ml 30°C Không rõ
10 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 2 mg/ml 5°C Không rõ
10 Ngày

  Mentions Légales