Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Thuốc kích thích hô hấp   Caffeine citrate  
Dạng tiêm
Dung dịch uống
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Cafcit Hoa Kỳ
Cafeina 25% Bioquim Argentina
Cafeina citrato Tây Ban Nha
Cafeina Fada Argentina
Cafeine citrate Biomed new zealand
Cafeine Sterop Bỉ
Cafeinnova Colombia
Caffeinospire Ả Rập
Cafirate Ấn Độ
Citrate de caféine Cooper Pháp
Peyona oral y para perfusion Tây Ban Nha
Peyona oral/parenteral Romania, Thổ Nhĩ Kỳ, Đức
Tài liệu tham khảo   Dạng tiêm   Tài liệu tham khảo : Caffeine citrate  
Loại Nguồn
43 Tạp chí Fraser BD, Berod T, Whitney HAK.
Stability of caffeine citrate injection in polypropylene syringes at room temperature.
Am J Health-Syst Pharm 1997 ; 54: 1106-1108.
318 Tạp chí Donnelly RF, Tirona RG.
Stability of citrated caffeine injectable solution in glass vials.
Am J Hosp Pharm 1994 ; 51: 512-514.
691 Tạp chí Nahata MC, Zingarelli JR, Durell DE.
Stability of caffeine citrate injection in intravenous admixtures and parenteral nutrition solutions.
J Clin Pharm Ther 1989 ; 14: 53-55.
1802 Tạp chí Bell MS, Nolt DH.
Visual compatibility of doxapram hydrochloride with drugs commonly administered via a Y-site in the intensive care nursery.
Am J Health-Syst Pharm 2003 ; 60: 193-194.
2087 Tạp chí Ferreira E, Forest JM, Hildgen P.
Compatibility of dimenhydrinate injectable by Y administration.
Pharmactuel 2004 ; 37: 17-20.
3379 Tạp chí Fox L.M, Wilder A.G, Foushee J.A.
Physical compatibility of various drugs with neonatal total parenteral nutrient solution during simulated Y-site administration.
Am J Health-Syst Pharm 2013 ;70:520-524.
3644 Thông tin của nhà sản xuất Calcium gluconate® - Summary of Product Characteristics
Hameln Pharmaceuticals 2010
3976 Tạp chí Du Repaire T, Vigne P, Guedon A, Gauthier-Villano L, Bertault Peres P, Pourroy B.
Visual compatibility of blinatumomab with selected co-administrated drugs during simulated Y-site administration.
Am J Health-Syst Pharm 2017 ; 74,16 : 1217-1218
4319 Tạp chí Lessard J-J, Caron E, Schérer H, Forest J-M, Leclair G.
Compatibility of Y-site Injection of Meropenem Trihydrate With 101 Other Injectable Drugs.
Hosp Pharm 2020 ; 55, 5: 332-337.
4389 Tạp chí Côté K, Correal F, Metras M.E, Friciu M, Forest J.M, Leclair G.
Compatibilité physique des médicaments administrés en Y aux soins intensifs, en particulier la dexmédétomidine, le lévosimendan et la kétamine.
Pharmactuel 2019 ;52,4:206-213
4419 Tạp chí Holt R.J, Siegert S.W.K, Krishna A.
Physical Compatibility of Ibuprofen Lysine Injection with Selected Drugs During Simulated Y-site Injection.
J Pediatr Pharmacol Ther 2008 ; 13, 3: 155-161.
4543 Tạp chí Senarathna G, Strunk T, Petrovski M, Batty K.
Physical compatibility of pentoxifylline and intravenous medications.
Archives of Disease in Childhood 2018 ;104:292–295.
4603 Tạp chí Vallée M, Barthélémy I, Friciu M, Pelletier E, Forest J.M, Benoit F, Leclair G.
Compatibility of Lactated Ringer’s Injection With 94 Selected Intravenous Drugs During Simulated Y-site Administration.
Hosp Pharm 2021 ; 56, 4: 228-234.
4742 Tạp chí Macoviciuc M, Nguyen C, Forest J-M, Leclair G.
Compatibilité physique de l’acétaminophène injectable avec 102 autres médicaments lors d’une administration en Y.
Pharmactuel 2022 ; 55, 4: 247-255.
4837 Tạp chí De Silva, D.T.N Petrovski M, Strunk T, Mukadam N, Page‑Sharp N, Moore B.R, Batty K.T.
Physicochemical compatibility of caffeine citrate and caffeine base injections with parenteral medications used in neonatal intensive care settings.
Eur J Clin Pharmacol 2024 ; 80:1079–1087.

  Mentions Légales