Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 65  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : http://www.ajhp.org/cgi/content/abstract/47/1/143

đội nghiên cứu : New York - Memorial Sloan-Kettering Cancer Center
Các tác giả : Duafala ME, Kleinberg ML, Nacov C, Flora KP, Hines J, Davis K, McDaniel A, Scott D.
Tiêu đề : Stability of morphine sulfate in infusion devices and containers for intravenous administration.
Tài liệu trích dẫn : Am J Hosp Pharm ; 47: 143-146. 1990

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmMorphine sulfate Thuốc giảm đau
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 23°C-25°C Không rõ
12 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
12 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 23°C-25°C Không rõ
12 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
12 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Chất đàn hồi polyisoprene Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 23°C-25°C Không rõ
12 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Chất đàn hồi polyisoprene Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 31°C Không rõ
12 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Chất đàn hồi polyisoprene Nước cất pha tiêm 2 & 15 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
12 Ngày

  Mentions Légales