Loại : |
Tạp chí |
|
đội nghiên cứu : |
Nancy - Faculté des sciences pharmaceutiques et biologiques |
Các tác giả : |
Kedzierewicz F, Finance C, Nicolas A, Dixneuf P, Hoffman M. |
Tiêu đề : |
Stability of parenteral ceftriaxone disodium solutions in frozen and liquid states: effect of freezing and microwave thawing. |
Tài liệu trích dẫn : |
J Pharm Sci ; 78: 73-77. 1989 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
Phân tách không hoàn hảo mẫu chuẩn nội với sản phẩm cần nghiên cứu hoặc các sản phẩm phân hủy, hoặc không được nghiên cứu đầy đủ |
|
Danh sách các chất
Ceftriaxone disodium
|
![Kháng sinh Kháng sinh](./images/Picto.494.jpg) |
![Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định](./images/Picto.594.jpg) |
![Dung môi Dung môi](./images/Picto.674.png) |
|
![Tạo thành Tạo thành](./images/Picto.659.gif) |
![Tăng độ ổn định Tăng độ ổn định](./images/Picto.650.gif) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 & 50 mg/ml |
-20°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
182 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
21 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
10 & 50 mg/ml |
15°C-32°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
50 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
35 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
10 mg/ml |
15°C-32°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
84 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
50 mg/ml |
15°C-32°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
50 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
56 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
|
|