Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 2042  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : http://aac.asm.org/cgi/content/abstract/46/8/2327

đội nghiên cứu : Louvain - Drug Research Institute, University of Louvain
Các tác giả : Viaene E, Chanteux H, Servais H, Mingeot-Leclerq MP, Tulkens PM.
Tiêu đề : Comparative stability studies of antipseudomonal ß-lactams for potential administration through portable elastomeric pumps (home therapy for cystic fibrosis patients) and motor-operated syringes (intensive care units).
Tài liệu trích dẫn : Antimicrob Agents Chemother ; 46: 2327-2332. 2002

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng D
Độ ổn định vật lý : 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Các nhận xét : 
Khả năng chỉ báo độ ổn định không được đánh giá đầy đủ
Không có kiểm soát về trực quan
Biểu diễn kết quả dưới dạng không số hóa (ví dụ đồ thị)

Danh sách các chất
Dạng tiêmAztreonam Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 100 mg/ml 37°C Không rõ
24 Giờ
Dạng tiêmCefepime dihydrochloride Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 50 mg/ml 25°C Không rõ
20 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 50 mg/ml 37°C Không rõ
13 Giờ
Dạng tiêmCefpirome sulfate Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 32 mg/ml 25°C Không rõ
23 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 32 mg/ml 37°C Không rõ
7 Giờ
Dạng tiêmCeftazidime Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 120 mg/ml 25°C Không rõ
24 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 120 mg/ml 37°C Không rõ
8 Giờ
Dạng tiêmImipenem - cilastatin sodium Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 8 mg/ml 25°C Không rõ
3 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 8 mg/ml 37°C Không rõ
2 Giờ
Dạng tiêmMeropenem Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 64 mg/ml 25°C Không rõ
5 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 64 mg/ml 37°C Không rõ
1 Giờ
Dạng tiêmPiperacillin sodium Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 128 mg/ml 25°C Không rõ
30 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 128 mg/ml 37°C Không rõ
21 Giờ
Dạng tiêmPiperacillin sodium / tazobactam Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 128 / 16 mg/ml 25°C Không rõ
72 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Elastomer (không xác định) Nước cất pha tiêm 128 / 16 mg/ml 37°C Không rõ
24 Giờ

  Mentions Légales