Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 800  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : https://doi.org/10.1177/106002809703100505

đội nghiên cứu : Chicago - University of Illinois, College of Pharmacy
Các tác giả : Fischer JH, Cwik MJ, Luer MS, Sibley CB, Deyo KL.
Tiêu đề : Stability of fosphenytoin sodium with intravenous solutions in glass bottles, polyvinyl chloride bags, and polypropylene syringes.
Tài liệu trích dẫn : Ann Pharmacotherapy ; 31: 553-559. 1997

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng A
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 95% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmFosphenytoin sodium Thuốc chống động kinh
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 & 8 & 20 mg/ml 25°C Không rõ
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 & 8 & 20 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 & 8 & 20 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 & 8 & 20 mg/ml 25°C Không rõ
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 & 8 & 20 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Không 50 mg/ml -20°C Ánh sáng
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Không 50 mg/ml 25°C Không rõ
30 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Không 50 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
30 Ngày

  Mentions Légales