Loại : |
Tạp chí |
|
đội nghiên cứu : |
Philadelphie - Smith Kline and French Laboratories |
Các tác giả : |
Wong WW, Maderich AB, Polli GP, Ravin LJ. |
Tiêu đề : |
Stability of cefonicid sodium in infusion fluids. |
Tài liệu trích dẫn : |
Am J Hosp Pharm ; 42: 1980-1983. 1985 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
|
Danh sách các chất
Cefonicid sodium
|
![Kháng sinh Kháng sinh](./images/Picto.494.jpg) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
224 & 340 mg/ml |
-15°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
56 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 mg/ml |
-15°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
56 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
5 & 20 & 40 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
5 & 20 & 40 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 10% Glucose 10%](./images/Picto.561.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 10% Glucose 10%](./images/Picto.561.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
|
|