Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 3218  
Loại : Tạp chí

đội nghiên cứu : Caen - University Hospital, Clinical Research department
Các tác giả : Peyro Saint Paul L, Albessard F, Gaillard C, Debruyn D, Ryckelynck J Ph, Antoine Coquerel, Lobbedez T
Tiêu đề : Daptomycin Compatibility in Peritoneal Dialysis Solutions
Tài liệu trích dẫn : Perit Dial Int ; 31: 492?495. 2011

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng D
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - dầu dò dãy diod (HPLC-DAD)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH 
Các nhận xét : 
Khả năng chỉ báo độ ổn định không được đánh giá đầy đủ
Phân tách không hoàn hảo mẫu chuẩn nội với sản phẩm cần nghiên cứu hoặc các sản phẩm phân hủy, hoặc không được nghiên cứu đầy đủ
Tăng nồng độ không rõ nguyên nhân
Các kết quả với hệ số biến thiên cao hoặc không cung cấp, hoặc thiếu phân tích đôi tại mỗi điểm
Những sản phẩm phân hủy không quan sát được trong điều kiện thực tế

Danh sách các chất
Dạng tiêmDaptomycin Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Physionéal® 1.36 (Baxter) 100 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Physionéal® 1.36 (Baxter) 100 mg/ml 37°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Physionéal® 1.36 (Baxter) 100 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
24 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Nutrineal® 50 & 200 mg/ml 37°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Nutrineal® 50 & 200 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
24 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Physionéal® 1.36 (Baxter) 50 & 200 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Physionéal® 1.36 (Baxter) 50 & 200 mg/ml 37°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyvinyl chloride Physionéal® 1.36 (Baxter) 50 & 200 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
24 Giờ

  Mentions Légales