Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Thuốc giống giao cảm   Metaraminol  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Metaraminol 0.5 mg/ml solution for injection Anh
Metaraminol 10 mg/ml solution for injection or infusion Anh
Tài liệu tham khảo   Dạng tiêm   Tài liệu tham khảo : Metaraminol  
Loại Nguồn
552 Tạp chí Martinez JF, Trissel LA, Gilbert DL.
Compatibility of warfarin sodium with selected drugs and large-volume parenteral solutions.
Int J Pharm Compound 1997 ; 1: 356-358.
1036 Tạp chí Hasegawa GR, Eder JF.
Visual compatibility of amiodarone hydrochloride injection with other injectable drugs.
Am J Hosp Pharm 1984 ; 41: 1379-1380.
1041 Tạp chí Hasegawa GR, Eder JF.
Visual compatibility of dobutamine hydrochloride with other injectable drugs.
Am J Hosp Pharm 1984 ; 41: 949-951.
1057 Tạp chí Cutie MR.
Compatibility of verapamil hydrochloride injection with commonly used additives.
Am J Hosp Pharm 1983 ; 40: 1205-1207.
1201 Tạp chí Yuhas EM, Lofton FT, Rosenberg HA, Mayron D, Baldinus JG.
Cimetidine hydrochloride compatibility III: Room temperature stability in drug admixtures.
Am J Hosp Pharm 1981 ; 38: 1919-1922.
3758 Tạp chí To T.P, Ching M.S, Booth J.C, Zeglinski P, McGrath A, Elli A.G,Garrett K.
Feasibility and stability of metaraminol in pre-filled syringes.
J Pharm Pract and Res 2014 ; 44, 89?94

  Mentions Légales