Cập nhật lần cuối :
08/05/2024
Thuốc trị ung thư   Vindesine sulfate  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Eldisin Áo
Eldisine Ả Rập Saudi, Anh, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg, New zealand, Phần Lan, Pháp, Thụy Sỹ, Thụy Điển, Úc, Ý, Đức
Enison Tây Ban Nha
Gesidine Bồ Đào Nha, Hy Lạp
Tài liệu tham khảo   Dạng tiêm   Tài liệu tham khảo : Vindesine sulfate  
Loại Nguồn
144 Tạp chí Dine T, Luyckx M, Cazin JC, Goudaliez F, Mallevais ML.
Stability and compatibility studies of vinblastine, vincristine, vindesine and vinorelbine with PVC infusion bags.
Int J Pharm 1991 ; 77: 279-285.
150 Tạp chí Aujoulat P, Coze C, Braguer D, Raybaud C.
Physicochemical compatibility of methotrexate with co-administered drugs during cancer chemotherapy regimens.
J Pharm Clin 1993 ; 12: 31-35.
481 Tạp chí Beijnen JH, Vendrig DEMM, Underberg WJM.
Stability of vinca alkaloid anticancer drugs in three commonly used infusion fluids.
J Parenter Sci Technol 1989 ; 43: 84-87.
3578 Thông tin của nhà sản xuất Cisplatin - Summary of Product Characteristics
Accord Healthcare 2011
3644 Thông tin của nhà sản xuất Calcium gluconate® - Summary of Product Characteristics
Hameln Pharmaceuticals 2010
4352 Tạp chí Li J, Yao C, Xu Y, Ping P, Yin H, Sun Y.
In vitro compatibility and stability of admixtures containing etoposide, epirubicin hydrochloride and vindesine sulphate in a single infusion bag.
J Clin Pharm Ther 2019 ; 44: 875-882.

  Mentions Légales