Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Thuốc chống trầm cảm   Amitriptyline hydrochloride  
Dung dịch uống
Dạng bôi da Dạng tiêm
Tính ổn định của các chế phẩm Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Dung dịch uống
Tính ổn định của các chế phẩm   Dung dịch uống   Tính ổn định của các chế phẩm : Amitriptyline hydrochloride     
Bao bì Nguyên bản Tá dược Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
Thủy tinh Bột 100 mg
Natri edetat 100 mg
Glycerin 2 ml
Si rô đơn >> 100 ml
25°C Tránh ánh sáng
37 Ngày
2877

Lọ nhựa Bột 1500 mg
® = ?
SyrSpend SF PH4® >> 150 ml
2-8°C Tránh ánh sáng
90 Ngày
3902

Lọ nhựa Bột 1500 mg
® = ?
SyrSpend SF PH4® >> 150 ml
20-25°C Tránh ánh sáng
90 Ngày
3902

Lọ nhựa Các viên nén 2000 mg
® = ?
OraPlus® / OraSweet® (1:1) >> 100 ml
25°C Tránh ánh sáng
91 Ngày
3856

Lọ nhựa Các viên nén 2000 mg
® = ?
Methylcellulose 1% / Si rô đơn (1:10) >> 100 ml
25°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
3856

Lọ nhựa Bột 80 mg
® = ?
Steviol glycoside 95% 240 mg
Suspendit® >> 80 mL
25°C Tránh ánh sáng
185 Ngày
4695
Lọ nhựa Bột 400 mg
® = ?
Steviol glycoside 95% 240 mg
Suspendit® >> 80 mL
25°C Tránh ánh sáng
185 Ngày
4695
Lọ nhựa Các viên nén 2000 mg
® = ?
OraPlus® / OraSweet® (1:1) >> 100 ml
4°C Tránh ánh sáng
91 Ngày
3856

Lọ nhựa Các viên nén 2000 mg
® = ?
Methylcellulose 1% / Si rô đơn (1:10) >> 100 ml
4°C Tránh ánh sáng
42 Ngày
3856

Lọ nhựa Bột 80 mg
® = ?
Steviol glycoside 95% 240 mg
Suspendit® >> 80 mL
5°C Tránh ánh sáng
185 Ngày
4695
Lọ nhựa Bột 400 mg
® = ?
Steviol glycoside 95% 240 mg
Suspendit® >> 80 mL
5°C Tránh ánh sáng
185 Ngày
4695

  Mentions Légales