Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
thuốc trị ung thư   Chlormethine hydrochloride  
Dạng bôi da
Tính ổn định của các chế phẩm Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Dạng bôi da
Tính ổn định của các chế phẩm   Dạng bôi da   Tính ổn định của các chế phẩm : Chlormethine hydrochloride     
Bao bì Nguyên bản Tá dược Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
Thủy tinh Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Transcutol® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
56 Ngày
3074

Thủy tinh Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Butylhydroxytoluen 50 mg
Transcutol® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
288 Ngày
3074

Thủy tinh Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Transcutol® 5 g
Labrasol® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
3074

Thủy tinh Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Transcutol® 5 g
Butylhydroxytoluen 50 mg
Labrasol® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
29 Ngày
3074

Thủy tinh Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Labrasol® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
22 Ngày
3074

Thủy tinh Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Butylhydroxytoluen 50 mg
Labrasol® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
56 Ngày
3074

Thủy tinh Bột 10 mg
mechlorethamine
aceton 1ml
Vaselin 50 g
37°C Không rõ
40 Ngày
168

Thủy tinh Bột 10 mg
mechlorethamine
aceton 1ml
Vaselin 50 g
4°C Không rõ
84 Ngày
168

Nhựa polyolefin Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Ethanol 1 ml
Aquafor® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
3074

Nhựa polyolefin Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Ethanol 1 ml
Transcutol® 5 g
Butylhydroxytoluen 50 mg
Aquafor® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
118 Ngày
3074

Nhựa polyolefin Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Ethanol 1 ml
Transcutol® 5 g
Aquafor® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
29 Ngày
3074

Nhựa polyolefin Lọ thuốc tiêm 10 mg
Mustargen
Ethanol 1 ml
Butylhydroxytoluen 50 mg
Aquafor® 50 g
23°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
3074

Lọ nhựa Lọ thuốc tiêm 20 mg
Mustargen®
Aquafor® >> 100 g
Ethanol 1 ml
23°C
7 Ngày
2668


  Mentions Légales