Cập nhật lần cuối :
23/04/2025
Thuốc kháng histamin H2   Ranitidine hydrochloride  
Dạng tiêm
Dung dịch uống
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Acloral Mexico
Epadoren Hy Lạp, Malaysia
Lumaren Hy Lạp
Ptinolin Hy Lạp
Ranigast Ba Lan
Ranitab Ecuador, Thổ Nhĩ Kỳ
Ranitic Đức
Ranitidin Đức
Rantag Ả Rập Saudi, United Arab Emirates
Ulcuran Thổ Nhĩ Kỳ
Ulsal Áo
Zantac Ả Rập, Ả Rập Saudi, Áo, Ba Lan, Bỉ, Bồ Đào Nha, Canada, Colombia, Ecuador, Hà Lan, Hoa Kỳ, Hy Lạp, Iceland, Malaysia, new zealand, Tây Ban Nha, United Arab Emirates, Venezuela, Đan Mạch
Zydac Ả Rập Saudi, United Arab Emirates
Tính ổn định của các dung dịch   Dạng tiêm   Tính ổn định của các dung dịch : Ranitidine hydrochloride     
Bao bì Dung môi Nồng độ Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
Thủy tinh Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn 2,5 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
91 Ngày
46
Cấp độ bằng chứng C

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 20°C-25°C Ánh sáng
7 Ngày
213
Cấp độ bằng chứng B

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 & 1 mg/ml -30°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
358
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 & 1 & 2 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
60 Ngày
78
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 & 1 & 2 mg/ml 25°C Ánh sáng
7 Ngày
78
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 & 1 & 2 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
78
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 >> 2 mg/ml 20°C-25°C Ánh sáng
28 Ngày
213
Cấp độ bằng chứng B

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 mg/ml 25°C Không rõ
15 Ngày
693
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
10 Ngày
358
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
92 Ngày
689
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1 mg/ml 5°C Tránh ánh sáng
63 Ngày
693
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 2 mg/ml -30°C Tránh ánh sáng
100 Ngày
358
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride Glucose 10% 0,05 mg/ml 20°C-25°C Ánh sáng
2 Ngày
213
Cấp độ bằng chứng B

Nhựa polyvinyl chloride Glucose 10% 0,5 & 1 & 2 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
60 Ngày
78
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride Glucose 10% 0,5 & 1 & 2 mg/ml 25°C Ánh sáng
7 Ngày
78
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride Glucose 10% 0,5 & 1 & 2 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
30 Ngày
78
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,25 mg/ml 22°C Tránh ánh sáng
24 Giờ
1067
Cấp độ bằng chứng C

Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,25 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
24 Giờ
1067
Cấp độ bằng chứng C

ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 5 mg/ml 25°C Có hoặc không có tiếp xúc với ánh sáng
91 Ngày
4131
Cấp độ bằng chứng A

ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 5 mg/ml 5°C Tránh ánh sáng
91 Ngày
4131
Cấp độ bằng chứng A

ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn 2,5 mg/ml 22°C Không rõ
72 Giờ
46
Cấp độ bằng chứng C

ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn 2,5 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
91 Ngày
46
Cấp độ bằng chứng C


  Mentions Légales