Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Khác   Epoetin alfa  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Abseamed Thụy Sỹ, Đan Mạch, Đức
Binocrit Anh, Áo, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Thụy Sỹ, Thụy Điển, Đức
Biopoin Đức
Dynepo Đức
Epogen Argentina, Hoa Kỳ
Eporatio Đức
Eprex Anh, Ba Lan, Bỉ, Bồ Đào Nha, Canada, Cộng hòa Nam Phi, Croatia, Hà Lan, Hy Lạp, Na Uy, Phần Lan, Pháp, Slovenia, Tây Ban Nha, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sỹ, Thụy Điển, Ý, Đan Mạch
Erypo Áo
Espo Nhật
Hemax Argentina
Hypercrit Argentina
Procrit Hoa Kỳ
Silapo Đức
Tính ổn định của các dung dịch   Dạng tiêm   Tính ổn định của các dung dịch : Epoetin alfa     
Bao bì Dung môi Nồng độ Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
Nhựa polypropylen NaCl 0,9% 100 UI/ml 25°C Không rõ
3 Giờ
798

Không rõ Không 20000 UI/ml 2-8°C Không rõ
42 Ngày
1804
Phương pháp sinh học

Không rõ NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn 5000 UI/ml 30°C Không rõ
84 Ngày
304
Phương pháp sinh học

Không rõ NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn 5000 UI/ml 5°C Tránh ánh sáng
84 Ngày
304
Phương pháp sinh học


  Mentions Légales