Cập nhật lần cuối :
05/12/2025
Khác   Epoetin alfa  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Abseamed Ba Lan, Croatia, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Phần Lan, Slovenia, Thụy Điển, Ý, Đan Mạch, Đức
Binocrit Áo, Ba Lan, Bỉ, Croatia, Hà Lan, Hungary, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Malaysia, Pháp, Romania, Tây Ban Nha, Thụy Sỹ, Thụy Điển, Ý, Đức
Biopoin Croatia, Hungary, Ireland, Thụy Điển, Đức
Dynepo Ba Lan, Hà Lan, Hy Lạp
Epogen Argentina, Ecuador, Hoa Kỳ
Eporatio Croatia, Hungary, Ireland, Mexico, Pháp, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Ý, Đức
Eprex Ả Rập, Ấn Độ, Anh, Ba Lan, Bỉ, Bồ Đào Nha, Brazil, Canada, Colombia, Hà Lan, Hoa Kỳ, Hy Lạp, Iran, Luxembourg, Malaysia, Morocco, new zealand, Phần Lan, Pháp, Romania, Slovenia, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sỹ, Thụy Điển, United Arab Emirates, Venezuela, Ý, Đan Mạch
Erypo Ả Rập, Áo, Đức
Espo Argentina, Chile, Nhật
Hemax Argentina, Brazil, Ecuador, Peru, Tunisia
Hypercrit Argentina, Chile
Procrit Hoa Kỳ
Silapo Ba Lan, Croatia, Hà Lan, Hungary, Hy Lạp, Ireland, Phần Lan, Thụy Điển, Đan Mạch, Đức
Tính ổn định của các dung dịch   Dạng tiêm   Tính ổn định của các dung dịch : Epoetin alfa     
Bao bì Dung môi Nồng độ Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
Nhựa polypropylen NaCl 0,9% 100 UI/ml 25°C Không rõ
3 Giờ
798

Không rõ Không 20000 UI/ml 2-8°C Không rõ
42 Ngày
1804
Phương pháp sinh học

Không rõ NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn 5000 UI/ml 30°C Không rõ
84 Ngày
304
Phương pháp sinh học

Không rõ NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn 5000 UI/ml 5°C Tránh ánh sáng
84 Ngày
304
Phương pháp sinh học


  Mentions Légales