Cập nhật lần cuối :
28/04/2024
Thuốc trị ung thư   Interferon alfa 2b  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Bioferon Argentina, Peru
Blauferon B Brazil
Herberon Colombia
Intron A Anh, Áo, Ba Lan, Bỉ, Bồ Đào Nha, Brazil, Canada, Colombia, Croatia, Hoa Kỳ, Hy Lạp, Luxembourg, Mexico, New zealand, Romania, Slovenia, Tây Ban Nha, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sỹ, Venezuela, Đức
Introna Anh, Ba Lan, Hà Lan, Hoa Kỳ, Hungary, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Na Uy, Nhật, Phần Lan, Thụy Điển, Tunisia, Úc, United Arab Emirates, Ý, Đan Mạch
Lemeron Colombia, Mexico
Multiferon Mexico
Technoferon Ecuador
Urifron Mexico
Viraferon Hà Lan, Thụy Điển, Tunisia
Tính ổn định của các dung dịch   Dạng tiêm   Tính ổn định của các dung dịch : Interferon alfa 2b     
Bao bì Dung môi Nồng độ Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn 2 MUI/ml 4°C Tránh ánh sáng
21 Ngày
35
Phương pháp sinh học

ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn 2 & 6 MUI/ml 4°C Tránh ánh sáng
42 Ngày
824
Phương pháp sinh học


  Mentions Légales