Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Thuốc tan huyết khối   Urokinase  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Abbokinase Áo, Chile, Hoa Kỳ, Tây Ban Nha, Thụy Điển
Actosolv Bỉ, Luxembourg, Pháp, Ý
Alfakinasi Ý
Angikinase Ả Rập
Corase Đức
Dabunase Ấn Độ
Dukinase Ấn Độ
KD Unase Ấn Độ
Kisolv Ý
Lynlitic Canada
Medacinase Hà Lan
Persolv Ý
Rheotromb Đức
Syner-Kinase Anh
Ukidan Hy Lạp
Urochinasi Ý
Urokinasa Ba Lan
Urokinase Áo, Hà Lan, Luxembourg, Malaysia, new zealand, Tây Ban Nha, Thụy Sỹ, Đức
Uroquidan Tây Ban Nha
Uroquinasa Chile
Tài liệu tham khảo   Dạng tiêm   Tài liệu tham khảo : Urokinase  
Loại Nguồn
375 Tạp chí Patel JP, Tran LT, Sinai WJ, Carr LJ.
Activity of urokinase diluted in 0.9% sodium chloride injection or 5% dextrose injection and stored in glass or plastic syringes.
Am J Hosp Pharm 1991 ; 48: 1511-1514.
1061 Tạp chí Rhoney DH, Coplin WM, Zaran FK, Brish LK, Weingarten CM.
Urokinase after freezing : Implications for thrombolysis in intraventricular hemorrhage.
Am J Health-Syst Pharm 1999 ; 56: 2047-2051.
1394 Tạp chí Zimmermann R, Sch?ffel G, Harenberg J.
Urokinase therapy: dose reduction by administration in plastic material.
Thromb Haemost 1981 ; 45: 296.
1395 Tạp chí Toki N, Sumi H.
Glass adsorption of highly purified urokinase.
Thromb Haemost 1980 ; 43: 67.
1941 Tạp chí Dedrick SC, Ramirez-Rico J.
Potency and stability of frozen urokinase solutions in syringes.
Am J Health-Syst Pharm 2004 ; 61: 1586-1589.
2050 Tạp chí Kohles JD, Weld M, Asa?d H, Gunning P, Reid Sterrett J, Debari VA.
Stability of reconstituted urokinase solutions.
Current Ther Res 2000 ; 61: 1-6

  Mentions Légales