Loại : |
Tạp chí |
|
đội nghiên cứu : |
Indianapolis - Eli Lilly and Company, Lilly Research Laboratories |
Các tác giả : |
Bornstein M, Lo AY, Thomas PN, Wilham WL. |
Tiêu đề : |
Moxalactam disodium compatibility with intramuscular and intravenous diluents. |
Tài liệu trích dẫn : |
Am J Hosp Pharm ; 39: 1495-1498. 1982 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
|
Danh sách các chất
Lidocaine hydrochloride
|
![Thuốc gây tê Thuốc gây tê](./images/Picto.488.jpg) |
|
Moxalactam
|
![Kháng sinh Kháng sinh](./images/Picto.494.jpg) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
20 & 333 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
20 & 333 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
2 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
2 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn](./images/Picto.557.gif) |
333 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn Nước cất pha tiêm + chất kháng khuẩn](./images/Picto.557.gif) |
333 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn](./images/Picto.558.gif) |
333 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn NaCl 0,9% + chất kháng khuẩn](./images/Picto.558.gif) |
333 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 10% Glucose 10%](./images/Picto.561.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Glucose 10% Glucose 10%](./images/Picto.561.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
20 mg/ml |
25°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
20 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
96 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
|
333 mg/ml |
+ Lidocaine hydrochloride
|
5 & 10 mg/ml |
+
|
|
|
|