Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 4299  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : 10.1002/bmc.4529

đội nghiên cứu : Valence - Hospital Clinico Universitario, Servicio de Fa
Các tác giả : Ezquer-Garin C, Ferriols-Lisart R, Alos-Alminana M.
Tiêu đề : Stability of mycophenolate mofetil in polypropylene 5% dextrose infusion bags and chemical compatibility associated with the use of the EQUASHIELD® closed-system transfer device.
Tài liệu trích dẫn : Biomed Chromatogr ; 33, 7: e4529. 2019

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmMycophenolate mofetil Thuốc ức chế miễn dịch
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 1 mg/ml -15 >>-25°C Tránh ánh sáng
35 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 1 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
35 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 1 mg/ml 23-27°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 10 mg/ml -15 >>-25°C Tránh ánh sáng
35 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 10 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
35 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 10 mg/ml 23-27°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 4 mg/ml -15 >>-25°C Tránh ánh sáng
35 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 4 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
35 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polypropylen Glucose 5% 4 mg/ml 23-27°C Tránh ánh sáng
14 Ngày

  Mentions Légales