![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
|
25°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
cồn polyvinylic |
1.4% |
Hydroxyethylcellulose |
|
Benzalkonium clorid |
0.004% |
Natri edetat |
0.02% |
NaCl |
|
NaOH |
|
PH= |
4.5-6 |
Nước cất |
>> 30 ml |
|
25°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
|
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
14 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
cồn polyvinylic |
1.4% |
Hydroxyethylcellulose |
|
Benzalkonium clorid |
0.004% |
Natri edetat |
0.02% |
NaCl |
|
NaOH |
|
PH= |
4.5-6 |
Nước cất |
>> 30 ml |
|
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
28 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
Hypromellose |
0.25% |
Clorhexidin acetat |
0.0075% |
NaCl |
|
Natri bicarbonat |
|
Polysorbat 80 |
|
PH= |
8-9 |
Nước cất |
>> 30 ml |
|
25°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
Hypromellose |
0.30% |
NaCl |
|
KCl |
|
Natri borat |
|
Acid boric |
|
PH= |
8.45 |
Nước cất |
>> 30 ml |
|
25°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
24 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
Hypromellose |
0.25% |
Clorhexidin acetat |
0.0075% |
NaCl |
|
Natri bicarbonat |
|
Polysorbat 80 |
|
PH= |
8-9 |
Nước cất |
>> 30 ml |
|
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
28 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Lọ thuốc tiêm Lọ thuốc tiêm](./images/Picto.10380.png) |
1500 mg Zinacef® |
Hypromellose |
0.30% |
NaCl |
|
KCl |
|
Natri borat |
|
Acid boric |
|
PH= |
8.45 |
Nước cất |
>> 30 ml |
|
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
28 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|