Loại : |
Tạp chí |
Đường dẫn internet : |
http://www.ajhp.org/cgi/content/abstract/51/21/2693 |
|
đội nghiên cứu : |
Baltimore - A.L Laboratories, Inc |
Các tác giả : |
Baaske DM, Dyskstra SD, Wagenknecht DM, Karnatz NN. |
Tiêu đề : |
Stability of esmolol hydrochloride in intravenous solutions. |
Tài liệu trích dẫn : |
Am J Hosp Pharm ; 51: 2693-2696. 1994 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
|
Danh sách các chất
Esmolol hydrochloride
|
![Thuốc chẹn beta giao cảm Thuốc chẹn beta giao cảm](./images/Picto.515.jpg) |
![Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định](./images/Picto.594.jpg) |
![Dung môi Dung môi](./images/Picto.674.png) |
NaHCO3 |
![Tạo thành Tạo thành](./images/Picto.659.gif) |
![Giảm độ ổn định Giảm độ ổn định](./images/Picto.651.gif) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 mg/ml |
23°C-27°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 mg/ml |
23°C-27°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 mg/ml |
23°C-27°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 mg/ml |
23°C-27°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 mg/ml |
23°C-27°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 mg/ml |
23°C-27°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 mg/ml |
5°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
|
|