Loại : |
Tạp chí |
Đường dẫn internet : |
https://doi.org/10.1016/0731-7085(96)01847-X |
|
đội nghiên cứu : |
Murray Hill - Ohmeda Pharmaceutical Products Division |
Các tác giả : |
Murthy SS, Brittain HG. |
Tiêu đề : |
Stability of revex, nalmefene hydrochloride injection, in injectable solutions. |
Tài liệu trích dẫn : |
J Pharm Biomed Anal ; 15: 221-226. 1996 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
Khả năng chỉ báo độ ổn định không được đánh giá đầy đủ |
|
Danh sách các chất
Nalmefene
|
![Khác Khác](./images/Picto.525.png) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 µg/ml |
21°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 µg/ml |
40°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
10 µg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 µg/ml |
21°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 µg/ml |
40°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
10 µg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 µg/ml |
21°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 µg/ml |
40°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,45% NaCl 0,45%](./images/Picto.552.gif) |
10 µg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
72 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
|
|