Loại : |
Tạp chí |
|
đội nghiên cứu : |
Nottingham - Nottingham City Hospital, Quality Control Laboratory |
Các tác giả : |
Kirk B. |
Tiêu đề : |
Stability of reconstituted mustine injection BP during storage. |
Tài liệu trích dẫn : |
Br J Parent Ther ; july/august : 86-92. 1986 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
Khả năng chỉ báo độ ổn định không được đánh giá đầy đủ | Độ lặp lại/phạm vi tiêu chuẩn: các kết quả không được cung cấp hoặc nằm ngoài các giới hạn cố định | Không có kiểm soát về trực quan | Phân tách không hoàn hảo mẫu chuẩn nội với sản phẩm cần nghiên cứu hoặc các sản phẩm phân hủy, hoặc không được nghiên cứu đầy đủ |
|
Danh sách các chất
Chlormethine hydrochloride
|
![thuốc trị ung thư thuốc trị ung thư](./images/Picto.486.jpg) |
![Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định](./images/Picto.594.jpg) |
![Nhiệt độ Nhiệt độ](./images/Picto.679.jpg) |
|
![Tạo thành Tạo thành](./images/Picto.659.gif) |
![Phân hủy Phân hủy](./images/Picto.678.gif) |
![Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định](./images/Picto.594.jpg) |
pH |
|
![Tạo thành Tạo thành](./images/Picto.659.gif) |
![Phân hủy Phân hủy](./images/Picto.678.gif) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
1 mg/ml |
21°C-23°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
6 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
1 mg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
6 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
1 mg/ml |
21°C-23°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
6 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
1 mg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
6 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
0,02 mg/ml |
21°C-23°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
3 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% NaCl 0,9%](./images/Picto.547.gif) |
0,02 mg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
3 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
0,02 mg/ml |
21°C-23°C |
![Không rõ Không rõ](./images/Picto.530.gif) |
4 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Glucose 5% Glucose 5%](./images/Picto.548.gif) |
0,02 mg/ml |
4°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
6 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
|
|