Cập nhật lần cuối :
19/11/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 4727  
Loại : Tạp chí

đội nghiên cứu : Marseille - Hôpital de la Conception
Các tác giả : Primas N, Lano G, Brun D, Curti C, Sallée M, Sampol-Manos E, Lamy E, Bornet C, Burtey S, Vanelle P.
Tiêu đề : Stability Study of Parenteral N-Acetylcysteine, and Chemical Inhibition of Its Dimerization
Tài liệu trích dẫn : Pharmaceuticals ;16,72 2023

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng C+
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - dầu dò dãy diod (HPLC-DAD)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH Đo lường độ thẩm thấu 
Các nhận xét : 
Các sản phẩm phân hủy định lượng được và xác định được

Danh sách các chất
Dạng tiêmN-acetylcysteine Thuốc giải độc
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin Glucose 5% 25 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
4 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin Glucose 5% 25 mg/ml 23-27°C Không rõ
24 Giờ
Dạng tiêmZinc gluconate Khác
Độ ổn định khi trộn lẫn
Nhựa polyolefin Glucose 5% 2-8°C Tránh ánh sáng
Dạng tiêm N-acetylcysteine 25 mg/ml
Dạng tiêm Zinc gluconate 62.5 µg/mL
8 Ngày
Nhựa polyolefin Glucose 5% 23-27°C Tránh ánh sáng
Dạng tiêm N-acetylcysteine 25 mg/ml
Dạng tiêm Zinc gluconate 62.5 µg/mL
4 Ngày

  Mentions Légales