Loại : |
Tạp chí |
Đường dẫn internet : |
http://www.currenttherapeuticres.com/article/S0011-393X(15)00016-8/abstract |
|
đội nghiên cứu : |
San Francisco - Theravance Biopharma |
Các tác giả : |
Gu Z, Parra C, Wong A, Nguyen A, Cheung R, Catalano T. |
Tiêu đề : |
Post-reconstitution Stability of Telavancin with Commonly Used Diluents and Intravenous Infusion Solutions. |
Tài liệu trích dẫn : |
Current Ther Res ; 77: 105-110. 2015 |
|
Mức độ chứng cứ : |
|
Độ ổn định vật lý : |
|
Độ ổn định hóa học : |
|
Các phương pháp khác : |
|
Các nhận xét : |
Các sản phẩm phân hủy định lượng được và xác định được |
|
Danh sách các chất
Telavancin hydrochloride
|
![Kháng sinh Kháng sinh](./images/Picto.494.jpg) |
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
15 mg/ml |
2-8°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm](./images/Picto.545.gif) |
15 mg/ml |
20-25°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
12 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
15 mg/ml |
2-8°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Thủy tinh Thủy tinh](./images/Picto.532.jpg) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
15 mg/ml |
20-25°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
12 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
0.6 mg/ml |
2-8°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
0.6 mg/ml |
20-25°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
12 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
8 mg/ml |
2-8°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%](./images/Picto.546.gif) |
8 mg/ml |
20-25°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
12 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
0.6 mg/ml |
2-8°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
0.6 mg/ml |
20-25°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
12 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
8 mg/ml |
2-8°C |
![Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng](./images/Picto.526.jpg) |
7 |
![Ngày Ngày](./images/Picto.542.gif) |
|
|
![Tính ổn định của các dung dịch Tính ổn định của các dung dịch](./images/Picto.591.jpg) |
![Nhựa polyvinyl chloride Nhựa polyvinyl chloride](./images/Picto.533.gif) |
![Dung dịch Ringer’s lactate Dung dịch Ringer’s lactate](./images/Picto.549.gif) |
8 mg/ml |
20-25°C |
![Ánh sáng Ánh sáng](./images/Picto.528.gif) |
12 |
![Giờ Giờ](./images/Picto.543.gif) |
|
|
|
|